Bảo là người ta, không được hỏi lại lần 2 nữa, tôi khỏe rồi.”. Điểm gây cười ở đây là Quang Linh đã gặp phải lỗi sai “kinh điển” của những người mới học Tiếng Anh, nhầm “How are you” (Bạn khỏe không) với “How old are you” (Bạn bao nhiêu tuổi). Không chỉ Dịch trong bối cảnh "SAU ĐÓ BẬT CƯỜI" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "SAU ĐÓ BẬT CƯỜI" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Kiểm tra các bản dịch 'nổi bật' sang Tiếng Anh. Xem qua các ví dụ về bản dịch nổi bật trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp. Bạn có biết? BLACK PANTHER LẤY CẢM HỨNG ĐỘI NỮ BINH TỪ DAHOMEY AMAZON TRONG THE WOMAN KING Trong lịch sử nhân loại, nhiều đội nữ chiến binh đã lập nên chiến công oanh liệt không kém gì nam giới. Trong số này, nổi bật nhất có lẽ là Dahomey Amazons – những nữ chiến binh danh tiếng của vương triều Dahomey Châu Phi Hattori Heiji chính là tên của nam thám tử trong bộ truyện này. Anh chàng không sử dụng bất kì bí danh nào khác trong quá trình phá án. Biệt danh của Hattori Heiji là gì? Hattori Heiji có biệt danh là Thám tử miền Tây, bên cạnh đó cậu bạn thân Kudo Shinichi lại có biệt danh là Thám Vay Tiền Nhanh. Cậu bé con bật cười và Daisy cũng đang cười. The little boy laughed and Daisy laughed, too. Đến lượt Charles bật cười, ngay cả Marc cũng tham gia cùng chúng tôi. Now Charles is laughing too; even Marc joins in. Anh ấy làm anh bật cười. Oh, he made me laugh. Tôi đã bật cười. I laughed. Hi vọng tôi sẽ vẫn khiến bạn bật cười. I hope you keep laughing. Anh ấy bật cười và nói, chúng ta sẽ không làm việc đó đâu. He started laughing, and said, we’re not going to do that. Chị bật cười và nói “Nếu anh có thể khiêu vũ thì tôi có thể hát.” She burst out laughing and said, “If you can dance, maybe I can sing.” Trong một hoàn cảnh nào khác, có thể cô đã bật cười. Under any other circumstance, she might have laughed. – Hắn bật cười. – Mày đã bao giờ được nghe nói về Rockingham chưa? “Have you ever heard of Rockingham? Clarence và Alfred bật cười lớn. Clarence and Alfred laughed aloud. Nathan bật cười khi cắn một miếng bánh mì lớn. Nathan laughed as he took a big bite of his bread. Laura bật cười - Mình không nhận ra anh ta khi không có những con ngựa! """I didn't know him without his horses!""" Ông đã luôn bật cười lớn và nói He always used to laugh and say, Tôi bật cười vì Cliff và trò đùa của ông đã gạt được tôi. I laugh because Cliff has tricked me with his funny joke. Pippen nói, rồi cũng bật cười như thể cậu vừa kể chuyện cười giống Nathan. Pippen said, then started to laugh too as if he'd just cracked a joke like Nathan. Jake bật cười, nó lôi điện thoại ra, bấm số và đưa cái điện thoại nhỏ lên tai. Jake laughs, pulls out his cell phone, dials a number, and holds the small phone up to his ear. Khi nhìn thấy Airo cùng đôi bạn nhỏ ngồi hai bên cánh, cô bé bật cười. When she saw Ario and the children sitting on his wings, she laughed. Cả hai chúng tôi bật cười. Both of us just burst out laughing. Nó làm ta bật cười. Ah, well, it made me laugh. Đau đến bật cười, đau hai hên hàm, xương sườn, cổ họng tôi. It hurt to laugh, hurt my jaws, my ribs, my throat. Dominguez nghĩ về việc Eddie đeo đồ trang sức và suýt bật cười. Dominguez thought of Eddie wearing jewelry and he almost laughed. Sylvia bật cười vì cô biết rõ không phải vậy. Sylvia laughed because she knew better. Và đây là lần thứ ba tôi phải bật cười... do nhầm lẫn thôi. And for the third time, I laughed ... mistakenly. Ông kể lại Tôi không biết phải giận dữ hoặc bật cười. I don't know if I was crying or laughing. Nếu bạn đang bật cười, chắc bạn biết tôi nói gì rồi If you're laughing, you know what I mean. Giáo dụcHọc tiếng Anh Thứ bảy, 29/7/2017, 1609 GMT+7 Sử dụng những cụm từ dưới đây, bạn sẽ mang lại cảm xúc tích cực cho người đối diện. 1. On cloud nine Đây là cách diễn đạt mà bạn thường nghe người Mỹ nói khi ngập tràn hạnh phúc. Ví dụ When I graduated from college, I was on cloud nine! Khi tốt nghiệp đại học, tôi như trên chín tầng mây! 2. Jump for joy Khi một người hạnh phúc đến mức mất kiểm soát, người ta có thể dùng cụm từ "jump for joy". Họ có thể "nhảy cẫng lên" theo nghĩa đen hoặc đơn giản là cười thật tươi lúc nói điều này. Ví dụ When I sign the lease on my new apartment, I’m going to jump for joy! Khi tôi ký hợp đồng thuê căn hộ mới, tôi nhảy cẫng lên vì vui sướng! 3. Grin from ear to ear Đây là cụm từ có nghĩa "cười ngoác mang tai", có thể dùng để mô tả một người vừa đính hôn, đạt được thành công lớn trong cuộc sống... "Grin from ear to ear" có nghĩa "cười ngoác mang tai". Ảnh minh họa Pinterest Ví dụ After she said yes to his proposal, he was so happy that he was grinning from ear to ear for weeks after. Sau khi cô ấy chấp nhận lời cầu hôn, anh ấy hạnh phúc đến nỗi cười ngoác mang tai suốt mấy tuần sau đó. 4. Happy camper Cụm từ này chỉ cảm giác hài lòng, đơn giản như khi bước vào một căn nhà ấm cúng sau cả ngày dài ở ngoài trời rét. Ví dụ Once we lit the fire in the furnace, we all sat down with a cup of chocolate and I was a happy camper. Ngay khi đốt lửa trong lò sưởi, chúng tôi cùng ngồi xuống với một cốc chocolate và tôi cảm thấy rất hài lòng. 5. Back on your feet Đây là cụm từ tiếng Anh thông dụng mà bạn sẽ được nghe trong tình huống một người vừa hồi phục sau trận ốm hoặc chữa khỏi một căn bệnh. Ví dụ I’m happy to see you back on your feet only a week after your surgery! Tôi rất mừng khi thấy anh hồi phục chỉ một tuần sau ca phẫu thuật! 6. Music to your ears Khi nghe được một tin gì đó khiến bạn vui, bạn có thể dùng cụm từ này để diễn tả. Ví dụ All the compliments from my last project were like music to my ears. Tất cả những lời khen ngợi dành cho dự án cuối cùng khiến tôi hạnh phúc. 7. Happy as a clam "Hạnh phúc như một con sò" là cách ví von xuất phát từ phiên bản đầy đủ "happy as a clam at high water", chỉ cảm giác của một con sò khi thủy triều lên, không ai có thể tìm bắt. Ví dụ Traveling across the world makes me happy as a clam. Du lịch vòng quanh thế giới khiến tôi vô cùng hạnh phúc. 8. Jaw dropping Tùy vào biểu cảm khi nói, người ta mới xác định được cụm từ này có nghĩa tích cực hay tiêu cực nghĩa đen rơi hàm. Nó được dùng khi có việc gì đó khiến bạn hạnh phúc đến mức há hốc miệng. Ví dụ The team’s jaws dropped after finishing a three-year project. Cả đội cực kỳ vui sướng khi hoàn thành dự án ba năm. 9. Larger than life Cụm từ này dùng để mô tả tính cách, hành vi hoặc ngoại hình đặc biệt, khiến một người nổi bật so với đám đông. Ví dụ My brother becomes friends with everyone he meets because his personality is larger than life! Anh tôi trở thành bạn bè với mọi người anh ấy gặp bởi vì tính cách của anh ấy trên cả tuyệt vời!. 10. Best day ever Cụm từ này không được dùng trong văn phong trang trọng, tuy nhiên rất phổ biến trong văn nói thường ngày. Ví dụ I got my college acceptance letter this afternoon, it’s the best day ever! Tôi vừa nhận được thư báo trúng tuyển đại học chiều nay, quả là một ngày không thể tuyệt hơn!. Do đó lớp tôi thường bật cười vì nó thực sự quá buồn cũng khiến tôi bật cười vì những lúc trẻ con của nó!He made me laugh so much during his senior years!Tất cả mọi người đều bật cười vì ai cũng biết điều mà ông ấy ám chỉ mà không nói ra“ Bose.”.Everyone laughed because they knew what he was suggesting without saying it“Bose”.Một khoảnh khắc nó lướt qua trước chiếc thuyền khiến tôi bật cười vì chiếc thuyền của tôi chỉ dài 5,5 m trong khi con cá nhám phơi nắng dài đến 8 m”.One moment it grazed the front of the boat, which made me laugh because my boat is barely five and a half metres and the shark was eight.".Tìm những thứ khiến bạn bật cười, vì rất có thể chúng cũng sẽ làmFind the things that make you laugh, because they have a good chance of making othersLúc George từ phố Holborn đi xuống phố Southampton, anh ta bật cười, vì nhìn vào nhà ông Sedley, thấy ở hai tầng khác nhau, có hai cái đầu cùng ngó George walked down Southampton Row, from Holborn, he laughed as he saw, at the Sedley Mansion, in two different stories two heads on the laughs at this laughed at the weird had to laugh at that too!I would have to laugh at that,! Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bật cười", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bật cười, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bật cười trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Tôi đã bật cười. I laughed. 2. Nó làm ta bật cười. Ah, well, it made me laugh. 3. Anh ấy làm anh bật cười. Oh, he made me laugh. 4. Cả hai chúng tôi bật cười. Both of us just burst out laughing. 5. Oh, anh ấy làm tôi bật cười. Oh, he made me laugh. 6. Ông đã luôn bật cười lớn và nói He always used to laugh and say, 7. Và đấy là lần thứ hai tôi bật cười. And for the second time, I laughed. 8. Hi vọng tôi sẽ vẫn khiến bạn bật cười. Hope you keep laughing. 9. Ông kể lại Tôi không biết phải giận dữ hoặc bật cười. I don't know if I was crying or laughing. 10. Nếu bạn đang bật cười, chắc bạn biết tôi nói gì rồi If you're laughing, you know what I mean. 11. Anh ấy bật cười và nói, chúng ta sẽ không làm việc đó đâu. He started laughing, and said, we’re not going to do that. 12. Và đây là lần thứ ba tôi phải bật cười... do nhầm lẫn thôi. And for the third time, I laughed ... mistakenly. 13. Chị bật cười và nói “Nếu anh có thể khiêu vũ thì tôi có thể hát.” She burst out laughing and said, “If you can dance, maybe I can sing.” 14. Khi nhìn thấy Airo cùng đôi bạn nhỏ ngồi hai bên cánh, cô bé bật cười. When she saw Ario and the children sitting on his wings, she laughed. 15. Nghe được những lời này, những người tụ tập để chứng kiến vụ hành hình đều bật cười. Hearing those remarks, those who gathered to witness the execution burst out in laughter. 16. Cô gái nhìn anh đang lảng vảng gần bên và bật cười khi thấy nốt mụn to tướng. She looks at him hovering nearby, sees the massive zit, and giggles. 17. Lần đầu tiên tôi nghe nói về sự phủ nhận cuộc diệt chủng Holocaust, tôi đã phải bật cười. The first time I heard about Holocaust denial, I laughed. 18. Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt. And she said that I could make a thief in a silo laugh in the middle of our raging war. Những người hiểu biết thông tin phải bật cười khi nghe ngoại trưởng John Kerry lên án Nga" xâm lược Ukraina" trong sự" xâm phạm nghiêm trọng luật pháp quốc tế".An informed people would have burst out laughing when US Secretary of State John Kerry denounced Russia for“invading Ukraine” in“violation of international law.”.Ha ha ha!” Lubicchi laughed as Poupelle said bật cười khinghe chàng thú nhận rằng chàng làm vậy chỉ vì muốn được ở bên tôi một lát, và thế là cả hai đi dạo cùng nhau thật lâu- đó chính là lần hò hẹn đầu tiên của chúng laughed when he confessed that he just wanted to spend time with me, and we went for a long walk that turned into our first Kazuki kể về một vài câu chuyện mà cậu chọn ra về phần thú vị trong phần của Mio hay Kanae, Lotte liền bật cườikhi nghe đã bật cười khi nghe về lời tuyên bố của Otonashi- san sau khi Iroha và tôi đã tốt couldn't help laughing when I heard about the announcement Otonashi-san made after Iroha and I had phát ngôn của bà Melania,Stephanie Grisham nói thêm“ Chúng tôi luôn bật cườikhi nghe những điều này”.Trump's spokeswoman, Stephanie Grisham, added,"We laugh at it all the time.".Mỗi lần bạn mỉmcời với một người đưa tin, bật cườikhi nghe chuyện tếu của một đồng sự, cảm ơn một trợ lý, hoặc đối xử với một người lạ một cách lịch thiệp và trọng thị là một lần bạn phóng ra năng lượng tích time you smile at a messenger, laugh at a co-worker's joke, thank an assistant, or treat a total stranger with graciousness and respect, you throw off a positive energy wave that rolls out endlessly in all directions.

bật cười tiếng anh là gì