Thiếu tự tin trong giao tiếp tiếng Anh thường xuất phát từ suy nghĩ sợ sai, sợ mắc lỗi hoặc sợ không biết bắt đầu từ đâu. Đồng thời cũng có thể là do không luyện tập thường xuyên khiến bạn luôn né tránh để khỏi "bị" nói tiếng Anh. Đầu tiên, bạn sẽ hình thành một thói quen, và tệ nhất là bạn phải đồng ý. Thứ hai, việc lặp lại thường xuyên góp phần giúp bạn ghi nhớ tốt hơn. Nếu bạn đã học 50 từ hôm nay và bạn không nhớ tiếng Anh trong một tuần, bạn sẽ nhớ nhiều nhất một hoặc hai trong số 50 từ này. Tiếng Anh thực sự là 1 thử thách ngay cả với người bản địa cũng sẽ đôi lúc nhầm lẫn hay cảm thấy không chắc chắn trong việc sử dụng một vài từ khó dẫn đến việc sai về mặt ngữ nghĩa. Dưới đây là 8 trong số các từ khó trong tiếng Anh. 1. Literally. Nếu bạn biết Vay Tiền Nhanh. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "sự khó khăn" trong tiếng Anh khó tính từEnglishdifficultsự danh từEnglishengagementnỗi khó khăn danh từEnglishdifficultycảnh khó khăn danh từEnglishdifficultiestình cảnh khó khăn danh từEnglishstraitsstraitsthở khó khăn động từEnglishsnuffleđang lúc khó khăn trạng từEnglishin troublegiúp đỡ lúc khó khăn Englishbail sb outhoàn cảnh khó khăn danh từEnglishplighttình thế khó khăn danh từEnglishpredicamenttrong hoàn cảnh khó khăn Englishbe in a fixbị lâm vào trường hợp khó khăn Englishget into a tight spotcó khoảng thời gian khó khăn Englishhave a hard timelạc quan trước khó khăn động từEnglishlaugh sth off

khó nói tiếng anh là gì