Tiếng Anh 10 [27] Tiếng Anh 11 [33] Tiếng Anh 12 [79] Luyện thi Đại Học [27] Tổ Tiếng Anh THPT Chu Văn An [26] Tap huan chuyen mon [2] Ôn thi TN THPT QG môn Tiếng Anh -2020 [47] Main » Tài nguyên dạy học. Total entries in catalog: 369. Tiếng anh lớp 6 unit 4 looking back Video giải Tiếng Anh 6 Unit 7 Looking back - Kết nối tri thức - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack) Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Looking Back trang 46 - Global Success 6 Kết nối tri thức. Edu PuTaChi 18/10/2022. Nội dung bài viết. Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: My neighbourhood Hướng dẫn trả lời câu hỏi Tiếng Anh 6 unit 4: My neighbourhood - Skills 1 trang 44 SGK Tiếng Anh 6 tập 1 Kết nối tri thức. 1. Read Khang's blog. Look at the words in the box then find them in the text and underline them. What do they mean? * Trả lời: - suburbs ( a) thuộc vùng ngoại ô - dislike (n 2. Tiếng Anh lớp 6 ( sách mới ) Unit 6 Skills 1 - YouTube. Thời lượng: 18:44 Đã đăng: 20 thg 9, 2021 VIDEO Tác giả: www.youtube.com Ngày đăng: 20/12/2020 Xếp hạng: 4 ⭐ ( 15166 lượt đánh giá ) Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐ Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐ Khớp với kết quả tìm kiếm: Bài 1.44 trang 24 lớp 6 admin 22/04/2022 Trái Đất có cân nặng khoảng 60 .1020 tấn. Mỗi giây mặt Trời tiêu hao 4. 106 tấn khí hydrogen. Hỏi phương diện Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí hydrogen có cân nặng bằng cân nặng Trái Đất? Bạn đang xem: Bài 1.44 trang 24 lớp 6 Phương pháp giải - Xem đưa ra tiết Vay Tiền Nhanh. Hướng dẫn trả lời Skills 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 6 được Đọc Tài Liệu biên soạn theo chương trình mới nhất, tham khảo cách làm Skills 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 Ours houses in the future để chuẩn bị bài học tốt 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 10Reading Skills 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 10Bài 1Task 1. Look at the picture and discuss with a partner.Nhìn vào hình và thảo luận với một người bạn.1. What type of house do you think it is?2. Where do you think the house is?3. What can you see around the house?4. What can you see in the house?Hướng dẫn giải1. It’s a villa./ It’s a hi-tech dịch Bạn nghĩ nó là loại nhà nào?Nó là biệt thự. / Nó là nhà công nghệ On the dịch Bạn nghĩ là nhà nằm ở đâu?3. A helicopter, garden, trees, swimming pool,...Tạm dịch Bạn thấy gì quanh nhà?Chiếc trực thăng, vườn, cây, hồ bơi,...4. Robots in the kitchen, a TV, a computer, a hi-fi stereo,... in the living dịch Bạn thấy gì trong nhà?Những con rô-bốt trong nhà bếp, chiếc ti vi, máy vi tính, dàn âm thanh hi-fi,... trong phòng khách.» Bài trước Communication Tiếng Anh lớp 6 Unit 10Bài 2Task 2. Quickly read the text. Check your ideas from 1.Đọc nhanh bài đọc. Kiểm tra những ý của em từ phần 1.Bài 3Task 3. Read the text and match the phrases in A with the correct ones in B.Đọc bài đọc và nối những cụm từ trong phần A với những cụm từ đúng trong phần B.My future house will be on the ocean. It will be surrounded by tall trees and blue sea. There will be a swimming pool in front and large flower garden behind the house. There will be a helicopter on the roof so that I can fly to school. My future house will have solar energy. There will be some robots in the house. They will help me do the housework, such as cleaning the floors, cooking meals, washing clothes, watering the flowers and feeding the dogs and cats. I will have a super smart TV in my house. It will help me surf the Internet, send and receive my e-mails, and contact my friends on other planets. It will also help me order food from the The house will have robots to 2. The house will have a super smart TV toa. clean the floors b. contact my friends c. wash clothes d. order food from the supermarket e. cook meals f. send and receive my e-mails g. surf the Internet h. water the flowersHướng dẫn giải1. a, c, e, h2. b, d, f, gTạm dịchNgôi nhà trong tương lai của tôi sẽ nằm ở đại dương. Nó sẽ được bao quanh bởi những cây cao và biển xanh. Sẽ có một hồ bơi phía trước và một khu vườn hoa lớn phía sau nhà. Sẽ có một trực thăng trên mái nhà để tôi có thể đi đến nhà trong tương lai sẽ dùng năng lượng mặt trời. Sẽ có vài người máy trong nhà. Chúng sẽ giúp tôi làm việc nhà, như là lau sàn, nấu cơm, giặt quần áo, tưới hoa và cho chó mèo sẽ có một ti vi siêu thông minh trong nhà. Nó sẽ giúp tôi lướt mạng, gửi và nhận email, và liên hệ với bạn bè tôi trên những hành tinh khác. Nó cũng sẽ giúp tôi đặt thức ăn từ siêu Ngôi nhà sẽ có người máy đểa. lau sàn nhà;c. giặt quần áo;e. nấu ăn;h. tưới hoa2. Ngôi nhà sẽ có một ti vi siêu thông minh đểb. liên hệ với bạn bè;d. đặt thức ăn từ siêu thị;f. gửi và nhận mail;g. lướt mạngBài 4Task 4. Read the passage again and answer the questions.Đọc đoạn văn lại và trả lời câu hỏi.1. Where will the house be located? 2. What will there be in front and behind the house? 3. Will the house have wind energy? 4. What will the robots do?Hướng dẫn giải1. On the dịch Ngôi nhà nằm ở đâu?Ở đại The swimming pool and garden are in front of the house. The trees are behind the dịch Cái gì sẽ ở trước và sau nhà?Hồ bơi và vườn ở phía trước nhà. Cây cối ở phía sau No, it won’ dịch Ngôi nhà có năng lượng gió không? They will do the housework clean the floor, cook the meals, wash the clothes, water the flowers and feed the dogs and cats.Tạm dịch Người máy sẽ làm gì?Chúng sẽ làm việc nhà lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo, tưới cây và cho chó mèo ăn.Speaking Skills 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 10Bài 5Task 5. Work in pairs. On a piece of paper, draw your future house don't show your partner Describe your house to your partner. Your partner will draw the house you describe.Làm việc theo cặp. Trên một mảnh giấy, vẽ ngôi nhà tương lai của em đừng cho bạn em biết. Miêu tả nhà của em cho người bạn học và người bạn học sẽ vẽ ngôi nhà em miêu tả.ExampleMy house will be on the Moon. It will be large and dịchVí dụNhà tôi sẽ ở trên Mặt trăng. Nó sẽ lớn và thoải 6Task 6. Work in groups. Draw the appliances in your future bedroom then talk about them to the group.Làm việc theo nhóm. Vẽ những thiết bị trong phòng khách tương lai sau đó nói về chúng cho nhóm của em.ExampleI will have a smart phone to talk to my friends on other dịchVí dụTôi sẽ có điện thoại thông minh để nói chuyện với bạn bè tôi trên những hành tinh khác.» Bài tiếp theo Skills 2 Tiếng Anh lớp 6 Unit 10Đọc Tài Liệu hy vọng nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm bài tập Skills 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 10. Mong rằng những bài hướng dẫn trả lời Tiếng Anh lớp 6 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này. Hướng dẫn trả lời Unit 4 lớp 6 Skills 1 trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 6 được Đọc Tài Liệu biên soạn theo chương trình mới nhất, tham khảo cách làm Skills 1 Unit 4 lớp 6 My neighbourhood để chuẩn bị bài học tốt Unit 4 lớp 6 Skills 1Bài 1Task 1 Find these words in Khang's blog. What do they mean? Tìm những từ này trong blog của Khang. Chúng có nghĩa là gì?suburbs, backyeard, dislike, incredibly, beachesTạm dịchsuburbs ngoại ôbackyeard sân saudislike không thíchincredibly đáng kinh ngạcbeaches những bãi biển» Bài trước Unit 4 lớp 6 CommunicationBài 2Task 2. Read Khang's blog. Then answer the questions.Đọc blog của Khang. Sau đó trả lời các câu hỏi sau. Friday, December 23, ......MY NEIGHBOURHOODI'm back home now. Hoi An was great! My neighbourhood's very different. It's in the suburbs of Da Nang City. There are many things I like about great for outdoor activities because it has beautiful parks, sandy beaches, and fine weather. There's almost everything I need here shops, restaurants, and markets. Every house has a backyard and a frontyard. The people here are incredibly friendly. They're friendlier than those in many other places! And the food's very there is one thing I dislike about it. Now, there are many modern buildings and offices so the streets are busy and crowded during the anyone write about what you like and don't like about your neighbourhood?Posted by Khang at 455 PM1. Where is Khang's neighbourhood?2. Why is his neigbourhood great for outdoor activities?3. What are the people there like?4. Why are the streets busy and crowded?Đáp án 1. —> It’s in the suburbs of Da Nang —> Because it has beautiful parks, sandy beaches, and fine —> They are very friendly!4. —> Because there are many modern buildings and offices in the dịchBlog của KhangChào mừng đến thế giới của tôi!Trang chủ về tôi Hình ảnh Đường dẫn đường liên kếtKhu phố của tôiBây giờ tôi về nhà rồi. Hội An thật tuyệt! Khu phố của tôi rất khác. Nó nằm ở ngoại ô Đà Nẵng. Có nhiều điều về nó mà tôi rất thật tuyệt để tổ chức các hoạt động ngoài trời. Bởi vì nó có những công viên xinh đẹp, bãi biển đầy cát và thời tiết đẹp. Có hầu hết mọi thứ mà tôi cần ở đây cửa hàng, nhà hàng, chợ. Mọi nhà đều có một sân sau và sân trước. Mọi người ở đây đều rất thân thiện. Họ thân thiện hơn những người khác ở nhiều nơi khác! Và thức ăn rất nhiên, có một điều mà tôi không thích về nó. Bây giờ, có nhiều tòa nhà và văn phòng hiện đại, vì thế đường phố rất đông đúc và nhộn nhịp suốt có thể viết về điều mà bạn thích và không thích về khu phố của bạn nào?1. Khu phố của Khang ở đâu?Nó là một vùng ngoại ô của Thành phố Đà Tại sao khu phố của Khang thật tuyệt cho hoạt động ngoài trời?Bởi vì ở đó có công viên đẹp, bãi biển nhiều cát và thời tiết thật Mọi người ở đó như thế nào?Họ rất thân thiện!4. Tại sao đường phố lại nhộn nhịp và đông đúc?Bởi vì ở đó có nhiều tòa nhà hiện đại và văn phòng trong thành Unit 4 lớp 6 Skills 1Bài 3Task 3 Read Khang's blog again and fill in the table with the information.Đọc blog của Khang và điền thông tin vào bảng sau.LIKEDISLIKE- It's great for outdoor _____________- __________________- _____________Đáp án LIKEDISLIKE- It's great for outdoor There are almost everything here shops, restaurants and Every house has a backyard and front People here are The food is very good."- There are many modern buildings and The streets are so busy and crowded during the dịch LIKEDISLIKE- Thật tuyệt khi hoạt động ngoài Có hầu hết mọi thứ ở đây nhà hàng, cửa hàng, Mọi ngôi nhà đều có sân sau và sân Mọi người ở đây đều rất thân Thức ăn ở đây rất Có nhiều tòa nhà hiện đại ở Những con đường đông đúc và bận rộn cả 4Task 4. Look at the map of Khang's neighbourhood. In pairs, ask and answer questions about how to get to the places on the map.Nhìn vào bản đồ khu phố của Khang. Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời những câu hỏi về cách để đến được các nơi trên bản đồ. Tạm dịchVí dụA Xin lỗi. Bạn có thể chỉ đường đến bãi biển được không?B Vâng, đầu tiên đi thẳng. Sau đó rẽ phải. Sau đó lại đi thẳng. Nó ở phía trước Cảm ơn bạn rất 5Task 5. Work in pairs. Ask and answer questions about the way to get to the places in your town/in your village/near your school. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về đường đến các nơi trong thị trấn của em/ trong làng em/ gần trường em.» Bài tiếp theo Unit 4 lớp 6 Skills 2Đọc Tài Liệu hy vọng nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm bài tập Skills 1 Unit 4 lớp 6. Mong rằng những bài hướng dẫn giải Tiếng Anh 6 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.

tiếng anh lớp 6 skills 1 trang 44