Ngày Hoàng Đạo tháng 8 2022, xem lịch ngày tốt tháng 8 năm 2022 để khởi công, động thổ, xuất hành, cưới hỏi, nạp tài Ngày Hoàng Đạo tháng 8 năm 2022 Theo tìm hiểu của Taimienphi.vn, tháng 8 năm 2022 dương lịch có 31 ngày, trong đó có 16 ngày Hoàng đạo và 15 ngày hắc đạo. Thứ Bảy, Ngày 17 Tháng 9 Năm 2022. Liễu Thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu. (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày Thứ Bảy. - Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ Xem ngày mua xe tuổi Canh Ngọ tháng 9 năm 2022. Thứ hai, ngày 5/9/2022. Tức: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần Dần (4/9/2022 Âm lịch). Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo; Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần Chuyển đổi Lịch âm dương, xem Lịch Tháng, xem Lịch hôm nay, xem ngày hoàng đạo. Tháng 10 năm 2022 . 15. Tháng 9 năm Nhâm Dần . 20. Mệnh ngày: Bích thượng thổ Ngày hắc đạo Giờ hiện tại: Giờ Thìn (07:29) Mỗi tháng sinh sẽ đại điện cho một cung khác nhau. Mỗi cung sẽ sở hữu những đặc điểm khác nhau về tính cách, sở thích, sự nghiệp,… Bạn có đang tò mò về những người sinh vào ngày 20/10 là cung hoàng đạo gì? Vay Tiền Nhanh. Xem ngày tốt trong tháng 9 năm 2022 cung cấp thông tin các ngày hoàng đạo. Đây là những ngày rất đẹp để tiến hành những việc lớn nhỏ và trọng đại. Để công việc tiến triển thuận lợi và suôn sẻ. Tuy nhiên cần tránh những việc liên quan đến phần âm. Do các việc này chỉ có thể tiến hành vào các ngày xấu hắc đây là những ngày hoàng đạo trong tháng 9 năm 2022. Giúp bạn tra cứu và lựa chọn được ngày lành tháng tốt triển khai công việc. Phù hợp cho những việc trọng đại như cưới hỏi, động thổ, mua xe Mang lại nhiều phúc lộc, vượng khí và may mắn. Hạn chế được những rủi ro, bất lợi và khó khăn trong công việc. Thứ Ngày Giờ tốt trong ngày Ngày Thứ Năm Dương lịch 1/9/2022Âm lịch 6/8/2022Ngày Đinh TỵTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Chu Tước Thứ Sáu Dương lịch 2/9/2022Âm lịch 7/8/2022Ngày Mậu NgọTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Kim Quỹ Thứ Bảy Dương lịch 3/9/2022Âm lịch 8/8/2022Ngày Kỷ MùiTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Bảo Quang Kim Đường Chủ nhật Dương lịch 4/9/2022Âm lịch 9/8/2022Ngày Canh ThânTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Bạch Hổ Thứ Hai Dương lịch 5/9/2022Âm lịch 10/8/2022Ngày Tân DậuTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Ngọc Đường Thứ Ba Dương lịch 6/9/2022Âm lịch 11/8/2022Ngày Nhâm TuấtTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Thiên Lao Thứ Tư Dương lịch 7/9/2022Âm lịch 12/8/2022Ngày Quý HợiTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Nguyên Vũ Thứ Năm Dương lịch 8/9/2022Âm lịch 13/8/2022Ngày Giáp TýTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Tư Mệnh Thứ Sáu Dương lịch 9/9/2022Âm lịch 14/8/2022Ngày Ất SửuTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Câu Trận Thứ Bảy Dương lịch 10/9/2022Âm lịch 15/8/2022Ngày Bính DầnTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Thanh Long Chủ nhật Dương lịch 11/9/2022Âm lịch 16/8/2022Ngày Đinh MãoTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Minh Đường Thứ Hai Dương lịch 12/9/2022Âm lịch 17/8/2022Ngày Mậu ThìnTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Thiên Hình Thứ Ba Dương lịch 13/9/2022Âm lịch 18/8/2022Ngày Kỷ TỵTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Chu Tước Thứ Tư Dương lịch 14/9/2022Âm lịch 19/8/2022Ngày Canh NgọTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Kim Quỹ Thứ Năm Dương lịch 15/9/2022Âm lịch 20/8/2022Ngày Tân MùiTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Bảo Quang Kim Đường Thứ Sáu Dương lịch 16/9/2022Âm lịch 21/8/2022Ngày Nhâm ThânTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Bạch Hổ Thứ Bảy Dương lịch 17/9/2022Âm lịch 22/8/2022Ngày Quý DậuTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Ngọc Đường Chủ nhật Dương lịch 18/9/2022Âm lịch 23/8/2022Ngày Giáp TuấtTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Thiên Lao Thứ Hai Dương lịch 19/9/2022Âm lịch 24/8/2022Ngày Ất HợiTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Nguyên Vũ Thứ Ba Dương lịch 20/9/2022Âm lịch 25/8/2022Ngày Bính TýTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Tư Mệnh Thứ Tư Dương lịch 21/9/2022Âm lịch 26/8/2022Ngày Đinh SửuTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Câu Trận Thứ Năm Dương lịch 22/9/2022Âm lịch 27/8/2022Ngày Mậu DầnTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Thanh Long Thứ Sáu Dương lịch 23/9/2022Âm lịch 28/8/2022Ngày Kỷ MãoTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Minh Đường Thứ Bảy Dương lịch 24/9/2022Âm lịch 29/8/2022Ngày Canh ThìnTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Thiên Hình Chủ nhật Dương lịch 25/9/2022Âm lịch 30/8/2022Ngày Tân TỵTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Chu Tước Thứ Hai Dương lịch 26/9/2022Âm lịch 1/9/2022Ngày Nhâm NgọTháng Canh Tuất Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Thiên Hình Thứ Ba Dương lịch 27/9/2022Âm lịch 2/9/2022Ngày Quý MùiTháng Canh Tuất Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Chu Tước Thứ Tư Dương lịch 28/9/2022Âm lịch 3/9/2022Ngày Giáp ThânTháng Canh Tuất Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Kim Quỹ Thứ Năm Dương lịch 29/9/2022Âm lịch 4/9/2022Ngày Ất DậuTháng Canh Tuất Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Bảo Quang Kim Đường Thứ Sáu Dương lịch 30/9/2022Âm lịch 5/9/2022Ngày Bính TuấtTháng Canh Tuất Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Bạch Hổ Hy vọng với danh sách các ngày hoàng đạo trên, bạn đã chọn được ngày đẹp trong tháng 9 năm 2022. Để bạn và gia đình có thể sắp xếp thời gian, chuẩn bị chu đáo cho công việc của mình. Khiến mọi việc tiến triển suôn sẻ, diễn ra tốt đẹp như dự kiến. Thành công và đạt được kết quả tốt như mong đợi. Tra cứu thông tin các ngày tốt, ngày hoàng đạo trong tháng 9 năm 2022 là việc rất cần thiết. Nhằm giúp bạn có kế hoạch tiến hành những việc lớn được chu đáo và hợp lý. Đồng thời đem lại may mắn, vận khí tốt. Tạo tiền đề cho các dự định tiếp theo trong tương quan niệm, chọn ngày lành tháng tốt để tiến hành bất kỳ công việc lớn nhỏ gì cũng sẽ đem lại may mắn, thành công. Dưới đây là danh sách các ngày hoàng đạo tốt nhất trong tháng 9 năm 2022 cho bạn tham khảo. Để từ đó có thể lên kế hoạch triển khai công việc được chu đáo hơn. Thứ Ngày Giờ tốt trong ngày Ngày Thứ Năm Dương lịch 1/9/2022Âm lịch 6/8/2022Ngày Đinh TỵTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Chu Tước Thứ Sáu Dương lịch 2/9/2022Âm lịch 7/8/2022Ngày Mậu NgọTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Kim Quỹ Thứ Bảy Dương lịch 3/9/2022Âm lịch 8/8/2022Ngày Kỷ MùiTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Bảo Quang Kim Đường Chủ nhật Dương lịch 4/9/2022Âm lịch 9/8/2022Ngày Canh ThânTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Bạch Hổ Thứ Hai Dương lịch 5/9/2022Âm lịch 10/8/2022Ngày Tân DậuTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Ngọc Đường Thứ Ba Dương lịch 6/9/2022Âm lịch 11/8/2022Ngày Nhâm TuấtTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Thiên Lao Thứ Tư Dương lịch 7/9/2022Âm lịch 12/8/2022Ngày Quý HợiTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Nguyên Vũ Thứ Năm Dương lịch 8/9/2022Âm lịch 13/8/2022Ngày Giáp TýTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Tư Mệnh Thứ Sáu Dương lịch 9/9/2022Âm lịch 14/8/2022Ngày Ất SửuTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Câu Trận Thứ Bảy Dương lịch 10/9/2022Âm lịch 15/8/2022Ngày Bính DầnTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Thanh Long Chủ nhật Dương lịch 11/9/2022Âm lịch 16/8/2022Ngày Đinh MãoTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Minh Đường Thứ Hai Dương lịch 12/9/2022Âm lịch 17/8/2022Ngày Mậu ThìnTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Thiên Hình Thứ Ba Dương lịch 13/9/2022Âm lịch 18/8/2022Ngày Kỷ TỵTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Chu Tước Thứ Tư Dương lịch 14/9/2022Âm lịch 19/8/2022Ngày Canh NgọTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Kim Quỹ Thứ Năm Dương lịch 15/9/2022Âm lịch 20/8/2022Ngày Tân MùiTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Bảo Quang Kim Đường Thứ Sáu Dương lịch 16/9/2022Âm lịch 21/8/2022Ngày Nhâm ThânTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Bạch Hổ Thứ Bảy Dương lịch 17/9/2022Âm lịch 22/8/2022Ngày Quý DậuTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Ngọc Đường Chủ nhật Dương lịch 18/9/2022Âm lịch 23/8/2022Ngày Giáp TuấtTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Thiên Lao Thứ Hai Dương lịch 19/9/2022Âm lịch 24/8/2022Ngày Ất HợiTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Nguyên Vũ Thứ Ba Dương lịch 20/9/2022Âm lịch 25/8/2022Ngày Bính TýTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Tư Mệnh Thứ Tư Dương lịch 21/9/2022Âm lịch 26/8/2022Ngày Đinh SửuTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Câu Trận Thứ Năm Dương lịch 22/9/2022Âm lịch 27/8/2022Ngày Mậu DầnTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Thanh Long Thứ Sáu Dương lịch 23/9/2022Âm lịch 28/8/2022Ngày Kỷ MãoTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Minh Đường Thứ Bảy Dương lịch 24/9/2022Âm lịch 29/8/2022Ngày Canh ThìnTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Thiên Hình Chủ nhật Dương lịch 25/9/2022Âm lịch 30/8/2022Ngày Tân TỵTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Chu Tước Thứ Hai Dương lịch 26/9/2022Âm lịch 1/9/2022Ngày Nhâm NgọTháng Canh Tuất Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Thiên Hình Thứ Ba Dương lịch 27/9/2022Âm lịch 2/9/2022Ngày Quý MùiTháng Canh Tuất Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Chu Tước Thứ Tư Dương lịch 28/9/2022Âm lịch 3/9/2022Ngày Giáp ThânTháng Canh Tuất Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Kim Quỹ Thứ Năm Dương lịch 29/9/2022Âm lịch 4/9/2022Ngày Ất DậuTháng Canh Tuất Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Bảo Quang Kim Đường Thứ Sáu Dương lịch 30/9/2022Âm lịch 5/9/2022Ngày Bính TuấtTháng Canh Tuất Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Bạch Hổ Trên đây là những thông tin giải đáp cho bạn trong tháng 9/2022 có ngày nào tốt? Nhằm giúp bạn lên kế hoạch tiến hành các công việc quan trọng được thuận lợi, hanh thông. Để xem thêm những ngày tốt khác vui lòng chọn tháng và năm cần xem ở công cụ phía trên. Xem ngày đẹp tháng 9 năm 2022, xem ngày tốt, ngày hoàng đạo trong tháng 9 dương lịch 2022 để tiến hành cưới hỏi, khai trương, động thổ làm nhà, mua xe…1. Tại sao phải xem ngày tốt xấu?Đã từ lâu khi mọi người quyết định làm một công việc quan trọng trọng đại với đời người như khai trương, xuất hành, động thổ làm nhà, mua xe, nhập trạch chuyển nhà, cưới hỏi nạp tài, ma chay lễ tang… Chúng ta đều xem và chọn những ngày tốt đẹp nhất, để thực hiện công việc trọng đại ngày tốt xấu là việc lựa chọn ra các ngày tháng tốt xấu theo tuổi hay năm sinh của gia chủ cho từng công việc. Việc xem và chọn ngày tốt, xấu là mong muốn có và nhận điều may mắn tốt đẹp sẽ đến với mình và tránh được nhiều những bất trắc, trở ngại sẽ đến với Các bước cơ bản để xem ngày giờ tốt xấuBước 1 Bạn hãy chọn các ngày tốt ngày Hoàng đạo và tránh chọn các ngày xấu ngày Hắc đạo.Bước 2 Chọn ngày có Trực và sao Nhị thập bát tú tốt. Trách các ngày có Trực và sao Nhị thập bát tú 3 Xem chi tiết ngày hôm đó có phạm vào các ngày xấu như Nếu phạm vào các ngày Tam Nương, Nguyệt Kỵ, Thổ Tú, Kim Thần Sát, Dương Công Kỵ Nhật, Vãng Vong thì tuyệt đối nên kỵ làm các công việc quan trọng. Nếu phạm vào các ngày Sát Chủ, Hoang Vu, Không Phòng… thì tuyệt đối kiêng cự cưới hỏi và các việc liên quan đến động thổ làm 4 Sau khi đã chọn được ngày không phạm vào các ngày xấu thì ta xem sao chiếu trong ngày đó. Nếu phạm vào các trường hợp sau thì nên tránh thực hiện các công việcNếu phạm vào những sao hung tinh Sát Chủ, Thụ Tử, Thiên Hình, Thiên Lao, Thiên Cương, Thiên Lại, Tiểu Hồng Sa, Đại Hao, Tiểu Hao, Hoang Vu, Nguyệt Yếm Phá, Băng Tiêu, Ngọa Giải, Hà Khôi, Thổ Kỵ, Vãng Vong, Chu Tước, Bạch Hổ, Huyền Vũ, Câu Trần, Cô Thần, Quả Tú, Nguyệt Hư Phá, Âm Thác, Nguyệt Hình Phá, Sát Sư thì nên kiêng cự mọi phạm vào các sao Không Phòng, Ly Sàng, Tứ Thời, Cô Thần, Quả Tú, Nhân Cách, Nguyệt Hư thì kỵ cưới phạm vào các sao Thiên Ôn, Thiên Tặc, Nguyệt Phá Hư, Lục Bất Thành, Chu Tước thì phải kỵ khai trương cầu phạm vào các sao Thiên Địa, Chuyển Sát, Địa Phá, Thổ Phủ, Thổ Ôn, Thổ Cấm, Thổ Kỵ, Vãng Vong, Địa Tặc, Nguyệt Kiến thì phải kỵ các việc động phạm vào các sao Quỷ Khốc, Tứ Thời, Đại Mộ, Lỗ Ban Sát, Lôi Công, Thiên Ôn, Thiên Tặc, Thiên Hỏa thì tuyệt đối kiêng cự việc xây dựng nhà cửa, kho phạm vào các sao Phi Ma Sát, Chu Tước, Ly Sàng, Tứ Thời, Cô Thần, Quả Tú thì không nên nhập trạch chuyển chỗ phạm vào sao Ngũ Quỷ thì tuyệt đối không nên xuất hành đi phạm vào các sao Quỷ Khốc, Từ Thời, Đại Mộ, Bạch Hổ, Trùng Tang, Trùng Phục, Tam Tang, Kiếp Sát thì không nên tiến hành làm lễ an táng hoặc cải 5 Sau khi đã chọn được ngày tốt theo các bước trên thì ta chọn giờ tốt để thực hiện công Ngày xấu trong tháng 9 năm 2022Theo lịch vạn niên, tháng 9/2022 dương lịch bắt đầu từ ngày 6/8 đến 5/9 âm lịch. Để chọn ngày tốt trong tháng 9/2022, bạn cần tránh những ngày sau– Ngày Tam Nương là các ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch hàng tháng– Ngày Nguyệt kỵ là các ngày 5, 14, 23 âm lịch hàng tháng– Ngày Dương Công Kỵ mỗi tháng sẽ có 1 ngày tính theo lịch âm như sauTháng 1 âm lịch ngày 13 Tháng 2 âm lịch ngày 11 Tháng 3 âm lịch ngày 9 Tháng 4 âm lịch ngày 7 Tháng 5 âm lịch ngày 5 Tháng 6 âm lịch ngày 3 Tháng 7 âm lịch ngày 08, 29 Tháng 8 âm lịch ngày 27 Tháng 9 âm lịch ngày 25 Tháng 10 âm lịch ngày 23 Tháng 11 âm lịch ngày 21 Tháng 12 âm lịch ngày 19Như vậy, ngày Dương Công Kỵ tháng 9/2022 dương lịch là ngày 27/8 âm lịch.– Ngày Thọ Tử mỗi tháng trong năm sẽ có ngày Thọ Tử khác nhau theo cách tính dựa trên ngày tháng âm lịch đó làTháng 1 âm lịch ngày Bính Tuất Tháng 2 âm lịch ngày Nhâm Thìn Tháng 3 âm lịch ngày Tân Hợi Tháng 4 âm lịch ngày Đinh Tỵ Tháng 5 âm lịch ngày Mậu Tý Tháng 6 âm lịch ngày Bính Ngọ Tháng 7 âm lịch ngày Ất Sửu Tháng 8 âm lịch ngày Quý Mùi Tháng 09 âm lịch ngày Giáp Dần Tháng 10 âm lịch ngày Mậu Thân Tháng 11 âm lịch ngày Tân Mão Tháng 12 âm lịch ngày Tân Dậu– Ngày Sát Chủ dươngTháng 1 âm lịch gặp ngày Tý Tháng 2, tháng 3, tháng 7, tháng 9 âm lịch gặp ngày Sửu Tháng 4 âm lịch gặp ngày Tuất Tháng 11 âm lịch gặp ngày Mùi Tháng 6, tháng 10, tháng 12, tháng 5, tháng 8 âm lịch gặp ngày Thìn– Ngày Vãng Vong Lục Sát là ngày bách kỵ và tính theo âm lịchTháng 1 âm lịch ngày Dần Tháng 2 âm lịch ngày Tỵ Tháng 3 âm lịch ngày Thân Tháng 4 âm lịch ngày Hợi Tháng 5 âm lịch ngày Mão Tháng 6 âm lịch ngày Ngọ Tháng 7 âm lịch ngày Dậu Tháng 8 âm lịch ngày Tý Tháng 9 âm lịch ngày Thìn Tháng 10 âm lịch ngày Mùi Tháng 11 âm lịch ngày Tuất Tháng 12 âm lịch ngày Sửu– Ngày Hắc Đạo tháng 9 năm 2022 Nguyên tắc chọn ngày nhập trạch tháng 9 năm 2022 nên tránh các ngày có trực xấu Chấp, Phá, Nguy, Ngày đẹp tháng 9 năm 2022Dưới đây là danh sách các ngày đẹp, ngày tốt trong tháng 9 năm 2022 để thực hiện các công việc quan trọng như động thổ làm nhà, khai trương buôn bán, nhập trạch vào nhà mới, mua bán xe cộ… trong tháng 9/2022 dương 6, ngày 2/9/2022 nhằm ngày 7/8/2022 Âm lịchBát tự Ngày Mậu Ngọ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm DầnNgày Kim Quỹ Hoàng đạoSao Nhị Thập Ngưu – Trực ThuGiờ tốt trong ngày Tý 23h – 0h59′, Sửu 1h – 2h59′, Mão 5h – 6h59′, Ngọ 11h – 12h59′, Thân 15h – 16h59′, Dậu 17h – 18h59′Thứ 7, ngày 3/9/2022 nhằm ngày 8/8/2022 Âm lịchBát tự Ngày Kỷ Mùi, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm DầnNgày Bảo Quang Hoàng đạoSao Nhị Thập Nữ – Trực KhaiGiờ tốt trong ngày Dần 3h – 4h59′, Mão 5h – 6h59′, Tỵ 9h – 10h59′, Thân 15h – 16h59′, Tuất 19h – 20h59′, Hợi 21h – 22h59′Thứ 2, ngày 5/9/2022 nhằm ngày 10/8/2022 Âm lịchBát tự Ngày Tân Dậu, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm DầnNgày Ngọc Đường Hoàng đạoSao Nhị Thập Nguy – Trực KiếnGiờ tốt trong ngày Tý 23h – 0h59′, Dần 3h – 4h59′, Mão 5h – 6h59′, Ngọ 11h – 12h59′, Mùi 13h – 14h59′, Dậu 17h – 18h59′Thứ 5, ngày 8/9/2022 nhằm ngày 13/8/2022 Âm lịchBát tự Ngày Giáp Tý, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm DầnNgày Tư Mệnh Hoàng đạoSao Nhị Thập Khuê – Trực BìnhGiờ tốt trong ngày Tý 23h – 0h59′, Sửu 1h – 2h59′, Mão 5h – 6h59′, Ngọ 11h – 12h59′, Thân 15h – 16h59′, Dậu 17h – 18h59′Thứ 7, ngày 10/9/2022 nhằm ngày 15/8/2022 Âm lịchBát tự Ngày Bính Dần, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm DầnNgày Thanh Long Hoàng đạoSao Nhị Thập Vị – Trực ChấpGiờ tốt trong ngày Tý 23h – 0h59′, Sửu 1h – 2h59′, Thìn 7h – 8h59′, Tỵ 9h – 10h59′, Mùi 13h – 14h59′, Tuất 19h – 20h59′Chủ nhật, ngày 11/9/2022 nhằm ngày 16/8/2022 Âm lịchBát tự Ngày Đinh Mão, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm DầnNgày Minh Đường Hoàng đạoSao Nhị Thập Mão – Trực PháGiờ tốt trong ngày Tý 23h – 0h59′, Dần 3h – 4h59′, Mão 5h – 6h59′, Ngọ 11h – 12h59′, Mùi 13h – 14h59′, Dậu 17h – 18h59′Thứ 4, ngày 14/9/2022 nhằm ngày 19/8/2022 Âm lịchBát tự Ngày Canh Ngọ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm DầnNgày Kim Quỹ Hoàng đạoSao Nhị Thập Sâm – Trực ThuGiờ tốt trong ngày Tý 23h – 0h59′, Sửu 1h – 2h59′, Mão 5h – 6h59′, Ngọ 11h – 12h59′, Thân 15h – 16h59′, Dậu 17h – 18h59′Thứ 5, ngày 15/9/2022 nhằm ngày 20/8/2022 Âm lịchBát tự Ngày Tân Mùi, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm DầnNgày Bảo Quang Hoàng đạoSao Nhị Thập Tỉnh – Trực KhaiGiờ tốt trong ngày Dần 3h – 4h59′, Mão 5h – 6h59′, Tỵ 9h – 10h59′, Thân 15h – 16h59′, Tuất 19h – 20h59′, Hợi 21h – 22h59′Thứ 7, ngày 17/9/2022 nhằm ngày 22/8/2022 Âm lịchBát tự Ngày Quý Dậu, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm DầnNgày Ngọc Đường Hoàng đạoSao Nhị Thập Liễu – Trực KiếnGiờ tốt trong ngày Tý 23h – 0h59′, Dần 3h – 4h59′, Mão 5h – 6h59′, Ngọ 11h – 12h59′, Mùi 13h – 14h59′, Dậu 17h – 18h59′Thứ 3, ngày 20/9/2022 nhằm ngày 25/8/2022 Âm lịchBát tự Ngày Bính Tý, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm DầnNgày Tư Mệnh Hoàng đạoSao Nhị Thập Dự – Trực BìnhGiờ tốt trong ngày Tý 23h – 0h59′, Sửu 1h – 2h59′, Mão 5h – 6h59′, Ngọ 11h – 12h59′, Thân 15h – 16h59′, Dậu 17h – 18h59′Thứ 5, ngày 22/9/2022 nhằm ngày 27/8/2022 Âm lịchBát tự Ngày Mậu Dần, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm DầnNgày Thanh Long Hoàng đạoSao Nhị Thập Giác – Trực ChấpGiờ tốt trong ngày Tý 23h – 0h59′, Sửu 1h – 2h59′, Thìn 7h – 8h59′, Tỵ 9h – 10h59′, Mùi 13h – 14h59′, Tuất 19h – 20h59′Thứ 6, ngày 23/9/2022 nhằm ngày 28/8/2022 Âm lịchBát tự Ngày Kỷ Mão, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm DầnNgày Minh Đường Hoàng đạoSao Nhị Thập Cang – Trực PháGiờ tốt trong ngày Tý 23h – 0h59′, Dần 3h – 4h59′, Mão 5h – 6h59′, Ngọ 11h – 12h59′, Mùi 13h – 14h59′, Dậu 17h – 18h59′Thứ 4, ngày 28/9/2022 nhằm ngày 3/9/2022 Âm lịchBát tự Ngày Giáp Thân, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm DầnNgày Kim Quỹ Hoàng đạoSao Nhị Thập Cơ – Trực KhaiGiờ tốt trong ngày Tý 23h – 0h59′, Sửu 1h – 2h59′, Thìn 7h – 8h59′, Tỵ 9h – 10h59′, Mùi 13h – 14h59′, Tuất 19h – 20h59′Thứ 5, ngày 29/9/2022 nhằm ngày 4/9/2022 Âm lịchBát tự Ngày Ất Dậu, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm DầnNgày Bảo Quang Hoàng đạoSao Nhị Thập Đẩu – Trực BếGiờ tốt trong ngày Tý 23h – 0h59′, Dần 3h – 4h59′, Mão 5h – 6h59′, Ngọ 11h – 12h59′, Mùi 13h – 14h59′, Dậu 17h – 18h59′Thông tin trong bài viết chỉ mang tính tham khảo!Theo Mỗi tháng đều có ngày hoàng đạo và hắc đạo khác nhau. Vì vậy, đội ngũ INVERT tổng hợp tất cả các ngày HOÀNG ĐẠO trong năm 2022 chi tiết, bạn dễ dàng tra cứu ngày Hoàng Đạo của tháng 12/2022. Ngày hoàng đạo hay hắc đạo có các tên gọi và ý nghĩa khác nhau cụ thể chúng ta có Các ngày hoàng đạo trong tháng Thanh Long Hoàng Đạo, ngày Minh Đường Hoàng Đạo, ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, ngày Kim Đường Hoàng Đạo, ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo và ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo. Các ngày hắc đạo trong tháng Câu Trần Hắc Đạo, ngày Thiên Hình Hắc Đạo, ngày Chu Tước Hắc Đạo, ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, ngày Thiên Lao Hắc Đạo và ngày Huyền Vũ Hắc Đạo. I. Ngày hoàng đạo là gì? Theo thiên văn học cổ đại, quỹ đạo chuyển động của mặt trời được gọi là “Hoàng Đạo”. Còn theo phong thủy, mặt trời còn được gọi là ông Trời, là người cai quản mọi việc trên đời này từ hạnh phúc, hoan hỉ cho đến chuyện buồn đau, khổ hạnh. Trên đường đi của ông Trời sẽ có các vị thần phụ giúp, các vị thần này là các vì sao trên bầu trời. Trong 12 giờ, các vị thần sẽ luân phiên trực một giờ. Trong số các vị thần này sẽ bao gồm các vị thần ác thần xấu và các vị thần thiện thần tốt. Ngày hoàng đạo là ngày mà các vị thần thiện canh giữ, do đó, người ta quan niệm đây là ngày tốt, ngày đại cát đại lợi. Nếu tiến hành việc gì vào ngày hoàng đạo thì sẽ được các vị thần này hộ phù trợ, mọi chuyện sẽ diễn ra suôn sẻ, gặp nhiều may mắn, hanh thông. Như vậy, những ngày và khung giờ có vị thần tốt cai quản sẽ được coi là ngày hoàng đạo. Ngày Hoàng đạo là ngày tốt, ngày đại cát đại lợi để tiến hành những công việc quan trọng. II. Cách tính ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo trong tháng Ngày Hoàng đạo, hắc đạo trong tháng âm lịch sẽ được tính như sau Cách tính ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo trong tháng XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 1 NĂM 2022 Theo tính hung/cát của các ngày trong tháng 1/2022, theo đó tháng 1 năm 2022 có 31 ngày, trong đó có 15 ngày hoàng đạo và 16 ngày hắc đạo. Cụ thể Những ngày hoàng đạo trong tháng 1/2022 dương lịch Ngày 2, 4, 7, 9, 10, 13, 14, 16, 19, 21, 22, 25, 26, 28, 31 Những ngày xấu Tháng 1/2022 dương lịch 1, 3, 5, 6, 8, 11, 12, 15, 17, 18, 20, 23, 24, 27, 29, 30 XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 2 NĂM 2022 Theo tính hung/cát của các ngày trong tháng 2/2022, theo đó tháng 2 năm 2022 có 28 ngày, trong đó có 14 ngày hoàng đạo và 14 ngày hắc đạo. Cụ thể Những ngày hoàng đạo trong tháng 2/2022 dương lịch Ngày 2, 4, 5, 8, 9, 11, 14, 16, 17, 20, 21, 23, 26, 28 Những ngày xấu Tháng 2/2022 dương lịch Ngày 1, 3, 6, 7, 10, 12, 13, 15, 18, 19, 22, 24, 25, 27 XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 3 NĂM 2022 Theo tính hung/cát của các ngày trong tháng 3/2022, theo đó tháng 3 năm 2022 có 31 ngày, trong đó có 16 ngày hoàng đạo và 15 ngày hắc đạo. Cụ thể Những ngày hoàng đạo trong tháng 3/2022 dương lịch Ngày 1, 3, 6, 7, 9, 12, 14, 15, 18, 19, 21, 24, 26, 27, 30, 31 Những ngày xấu Tháng 3/2022 dương lịch Ngày 2, 4, 5, 8, 10, 11, 13, 16, 17, 22, 23, 25, 28, 29 XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 4 NĂM 2022 Theo tính hung/cát của các ngày trong tháng 4/2022, theo đó tháng 4 năm 2022 có 30 ngày, trong đó có 15 ngày hoàng đạo và 15 ngày hắc đạo. Cụ thể Những ngày hoàng đạo trong tháng 4/2022 dương lịch Ngày 1, 2, 4, 7, 9, 10, 13, 14, 16, 19, 21, 22, 25, 26, 28 Những ngày xấu Tháng 4/2022 dương lịch Ngày 3, 5, 6, 8, 11, 12, 15, 17, 18, 20, 23, 24, 27, 29, 30 XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 5 NĂM 2022 Theo tính hung/cát của các ngày trong tháng 5/2022, theo đó tháng 5 năm 2022 có 31 ngày, trong đó có 15 ngày hoàng đạo và 16 ngày hắc đạo. Cụ thể Những ngày hoàng đạo trong tháng 5/2022 dương lịch Ngày 3, 5, 6, 9, 10, 12, 15, 17, 18, 21, 22, 24, 27, 29, 31 Những ngày xấu trong tháng 5/2022 dương lịch Ngày 2, 4, 7, 8, 11, 13, 14, 16, 19, 23, 25, 26, 28 XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 6 NĂM 2022 Theo tính hung/cát của các ngày trong tháng 6/2022, theo đó tháng 6 năm 2022 có 30 ngày, trong đó có 15 ngày hoàng đạo và 15 ngày hắc đạo. Cụ thể Những ngày hoàng đạo trong tháng 6/2022 dương lịch Ngày 1, 4, 5, 7, 10, 12, 13, 16, 17, 19, 22, 24, 25, 28, 30 Những ngày xấu trong tháng 6/2022 dương lịch Ngày 2, 3, 6, 8, 9, 11, 14, 15, 18, 20, 21, 23, 26, 27, 29 XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 7 NĂM 2022 Theo tính hung/cát của các ngày trong tháng 7/2022, theo đó tháng 7 năm 2022 có 30 ngày, trong đó có 15 ngày hoàng đạo và 15 ngày hắc đạo. Cụ thể Những ngày hoàng đạo trong tháng 7/2022 dương lịch Ngày 1, 3, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 18, 20, 21, 24, 25, 27, 29 Những ngày xấu trong tháng 7/2022 dương lịch Ngày 2, 4, 5, 7, 10, 11, 14, 16, 17, 19, 23, 26, 28, 30 XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 8 NĂM 2022 Theo tính hung/cát của các ngày trong tháng 8/2022, theo đó tháng 8 năm 2022 có 31 ngày, trong đó có 15 ngày hoàng đạo và 16 ngày hắc đạo. Cụ thể Những ngày hoàng đạo trong tháng 8/2022 dương lịch Ngày 1, 3, 4, 7, 8, 10, 13, 15, 16, 19, 20, 22, 25, 27, 29, 30 Những ngày xấu trong tháng 8/2022 dương lịch Ngày 2, 5, 6, 9, 11, 12, 14, 17, 18, 21, 23, 24, 26, 28, 31 XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 9 NĂM 2022 Theo tính hung/cát của các ngày trong tháng 9/2022, theo đó tháng 09 năm 2022 có 31 ngày, trong đó có 14 ngày hoàng đạo và 16 ngày hắc đạo. Cụ thể Những ngày hoàng đạo trong tháng 9/2022 dương lịch Ngày 2, 3, 5, 8, 10, 11, 14, 15, 17, 20, 22, 23, 28, 29 dương lịch Những ngày xấu trong tháng 9/2022 dương lịch Ngày 1, 4, 6, 7, 9, 12, 13, 16, 18, 19, 21, 24, 25, 26, 27, 30 dương lịch XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 10 NĂM 2022 Theo tính hung/cát của các ngày trong tháng 10/2022, theo đó tháng 10 năm 2022 có 31 ngày, trong đó có 15 ngày hoàng đạo và 16 ngày hắc đạo. Cụ thể Những ngày hoàng đạo trong tháng 10/2022 1, 4, 6, 7, 10, 11, 13, 16, 18, 19, 22, 23, 25, 27, 30 Những ngày xấu Tháng 10 năm 2022 2, 3, 5, 8, 9, 12, 14, 15, 17, 20, 21, 24, 26, 28, 29, 31. Lưu ý Những ngày Hoàng Đạo tháng 10 năm 2022 ở trên rất tốt để tiến triển các công việc như cúng tế, giải trừ, dỡ nhà, giao dịch, nạp tài, động thổ, cưới hỏi, thẩm mỹ, làm đẹp,... Tuy nhiên, để có thể lựa chọn được ngày tốt trong tháng 10 năm 2022, hợp với tuổi, ngày sinh của mình, bạn cần phải chú ý đến những vấn đề sau Nên lựa chọn khởi sự công việc vào ngày hoàng đạo và tránh những ngày xấu, ngày hắc đạo. Sau khi chọn được ngày tốt tháng 10, bạn cần xem thêm giờ tốt/xấu, tuổi hợp/xung khắc với ngày,..., và đưa ra quyết định khởi sự tốt nhất cho mình. XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 11 NĂM 2022 Theo tính hung/cát của các ngày trong tháng 11/2022, theo đó tháng 11 năm 2022 có 30 ngày, trong đó có 15 ngày hoàng đạo và 15 ngày hắc đạo. Cụ thể Những ngày hoàng đạo trong tháng 11/2022 dương lịch Ngày 1, 2, 5, 6, 8, 11, 13, 14, 17, 18, 20, 23, 25, 27, 28 dương lịch Những ngày xấu trong tháng 11/2022 dương lịch Ngày 3, 4, 7, 9, 10, 12, 15, 16, 19, 21, 22, 24, 26, 29, 30 dương lịch XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 12 NĂM 2022 Theo tính hung/cát của các ngày trong tháng 12/2022, theo đó tháng 12 năm 2022 có 31 ngày, trong đó có 17 ngày hoàng đạo và 14 ngày hắc đạo. Cụ thể Những ngày hoàng đạo trong tháng 12/2022 dương lịch Ngày 1, 2, 4, 7, 9, 10, 13, 14, 16, 19, 21, 22, 23, 24, 27, 28, 30 Những ngày xấu trong tháng 12/2022 dương lịch Ngày 3, 5, 6, 8, 11, 12, 15, 17, 18, 20, 25, 26, 29, 31 Thứ Năm 1 Tháng 9 Dương lịch 1/9/2022, Âm lịch 6/8/2022. Bát tự Ngày Đinh Tỵ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Hạn chế các việc Xuất hành, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày xấu Thứ Sáu 2 Tháng 9 Dương lịch 2/9/2022, Âm lịch 7/8/2022. Bát tự Ngày Mậu Ngọ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Bính Tý, Giáp Tý Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa kho, khai trương Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái Ngày tốt Thứ bảy 3 Tháng 9 Dương lịch 3/9/2022, Âm lịch 8/8/2022. Bát tự Ngày Kỷ Mùi, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Đinh Sửu, ất Sửu Nên làm Giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Chủ Nhật 4 Tháng 9 Dương lịch 4/9/2022, Âm lịch 9/8/2022. Bát tự Ngày Canh Thân, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Nên làm Xuất hành, nhận người, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Hai 5 Tháng 9 Dương lịch 5/9/2022, Âm lịch 10/8/2022. Bát tự Ngày Tân Dậu, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Nên làm Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường Ngày tốt Thứ Ba 6 Tháng 9 Dương lịch 6/9/2022, Âm lịch 11/8/2022. Bát tự Ngày Nhâm Tuất, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất Nên làm Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cúng tế Ngày xấu Thứ Tư 7 Tháng 9 Dương lịch 7/9/2022, Âm lịch 12/8/2022. Bát tự Ngày Quý Hợi, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, sửa tường, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh Ngày xấu Thứ Năm 8 Tháng 9 Dương lịch 8/9/2022, Âm lịch 13/8/2022. Bát tự Ngày Giáp Tý, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Nên làm Cúng tế, sửa tường, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Sáu 9 Tháng 9 Dương lịch 9/9/2022, Âm lịch 14/8/2022. Bát tự Ngày Ất Sửu, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày xấu Thứ bảy 10 Tháng 9 Dương lịch 10/9/2022, Âm lịch 15/8/2022. Bát tự Ngày Bính Dần, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Nên làm Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả Hạn chế các việc Cúng tế, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Chủ Nhật 11 Tháng 9 Dương lịch 11/9/2022, Âm lịch 16/8/2022. Bát tự Ngày Đinh Mão, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, an táng, cải táng Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Hai 12 Tháng 9 Dương lịch 12/9/2022, Âm lịch 17/8/2022. Bát tự Ngày Mậu Thìn, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Canh Tuất, Bính Tuất Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà Ngày xấu Thứ Ba 13 Tháng 9 Dương lịch 13/9/2022, Âm lịch 18/8/2022. Bát tự Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Tân Hợi, Đinh Hợi Nên làm Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Xuất hành, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Tư 14 Tháng 9 Dương lịch 14/9/2022, Âm lịch 19/8/2022. Bát tự Ngày Canh Ngọ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Nên làm Cúng tế Hạn chế các việc Xuất hành, chữa bệnh, sửa kho, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường Ngày tốt Thứ Năm 15 Tháng 9 Dương lịch 15/9/2022, Âm lịch 20/8/2022. Bát tự Ngày Tân Mùi, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Sáu 16 Tháng 9 Dương lịch 16/9/2022, Âm lịch 21/8/2022. Bát tự Ngày Nhâm Thân, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ bảy 17 Tháng 9 Dương lịch 17/9/2022, Âm lịch 22/8/2022. Bát tự Ngày Quý Dậu, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu Nên làm Cúng tế, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Chủ Nhật 18 Tháng 9 Dương lịch 18/9/2022, Âm lịch 23/8/2022. Bát tự Ngày Giáp Tuất, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất Nên làm Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Hai 19 Tháng 9 Dương lịch 19/9/2022, Âm lịch 24/8/2022. Bát tự Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường Hạn chế các việc An táng, cải táng Ngày xấu Thứ Ba 20 Tháng 9 Dương lịch 20/9/2022, Âm lịch 25/8/2022. Bát tự Ngày Bính Tý, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Canh Ngọ, Mậu Ngọ Nên làm Cúng tế, sửa tường, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Tư 21 Tháng 9 Dương lịch 21/9/2022, Âm lịch 26/8/2022. Bát tự Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Tân Mùi, Kỷ Mùi Nên làm Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Giải trừ, chữa bệnh Ngày xấu Thứ Năm 22 Tháng 9 Dương lịch 22/9/2022, Âm lịch 27/8/2022. Bát tự Ngày Mậu Dần, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Canh Thân, Giáp Thân Nên làm Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả Hạn chế các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Sáu 23 Tháng 9 Dương lịch 23/9/2022, Âm lịch 28/8/2022. Bát tự Ngày Kỷ Mão, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Tân Dậu, ất Dậu Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ bảy 24 Tháng 9 Dương lịch 24/9/2022, Âm lịch 29/8/2022. Bát tự Ngày Canh Thìn, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Không có Ngày xấu Chủ Nhật 25 Tháng 9 Dương lịch 25/9/2022, Âm lịch 30/8/2022. Bát tự Ngày Tân Tỵ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ Nên làm Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Xuất hành, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Hai 26 Tháng 9 Dương lịch 26/9/2022, Âm lịch 1/9/2022. Bát tự Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn Nên làm Cúng tế Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Ba 27 Tháng 9 Dương lịch 27/9/2022, Âm lịch 2/9/2022. Bát tự Ngày Quý Mùi, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất Ngày xấu Thứ Tư 28 Tháng 9 Dương lịch 28/9/2022, Âm lịch 3/9/2022. Bát tự Ngày Giáp Thân, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Năm 29 Tháng 9 Dương lịch 29/9/2022, Âm lịch 4/9/2022. Bát tự Ngày Ất Dậu, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Nên làm Cúng tế, giải trừ Hạn chế các việc Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày tốt Thứ Sáu 30 Tháng 9 Dương lịch 30/9/2022, Âm lịch 5/9/2022. Bát tự Ngày Bính Tuất, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý Nên làm Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu

ngày hoàng đạo tháng 9 năm 2022